Năm học 2022 - 2023
- Năm học 2022 - 2023
- Kế hoạch chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường
- Kế hoạch lựa chọn đồ chơi - học liệu
- Kế Hoạch Năm Học
- Năm 2024 - 2025
- Năm 2023 - 2024
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non Năm học 2022 - 2023
- Xem: 698
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non Năm học 2022 - 2023
UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG MẦM NON VIỆT MỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Tân Phú, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2022 - 2023
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2022 - 2023
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 16 | 5,15 m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 16 | 5,15 m2/trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | 00 | |
3 | Phòng học tạm | 00 | |
4 | Phòng học nhờ | 00 | |
III | Số điểm trường | 01 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 01 | 1.493,5m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 01 | 0,7m2/ trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 16 | 36m2/ 1 lớp |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 00 | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 17 | 8m2/ 1 lớp |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 00 | |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 50 m2 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 50 m2 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 01 | 50m2 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
16 | 01 bộ/ 1 lớp |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 16 bộ | ||
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu theo quy định | 00 | ||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 11 bộ | |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v…) | 19 |
18 máy vi tính 01 máy chiếu |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | ||
1 | Ti vi | 19 | |
2 | Nhạc cụ (Đàn organ, ghi ta, trống) | 9 (đàn organ) | |
3 | Máy photocopy | 01 | |
5 | Cassete | 00 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 09 | |
7 | Đồ chơi ngoài trời | 20 (loại) | |
8 | Bàn ghế đúng quy cách | 150 (bộ) | |
9 | Thiết bị khác…( máy lạnh, camera) | 44 ( bộ) | |
10 | Quạt trần, quạt treo, đèn…. | 580 bộ |
Số lượng (m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 12m2 | 8m2 | 0,4m2/ 1 trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Có | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
Có | |
XIV | Kết nối internet |
Có | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
Có | |
XVI | Tường rào xây |
Không |
Tân Phú, ngày 15 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Cẩm Loan
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Cẩm Loan
Bài viết khác
-
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2022 - 2023
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non năm ...
-
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân ...
-
KẾ HOẠCH Thực hiện Quy chế công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
KẾ HOẠCH Thực hiện Quy chế công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT