Năm học 2023 - 2024
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2022 - 2023
- Xem: 2
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non năm học 2022 - 2023
UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG MẦM NON VIỆT MỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
![]() |
![]() Tân Phú, ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2022 - 2023
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 14 | 4,06 m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 14 | 4,06 m2/trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | 00 | |
3 | Phòng học tạm | 00 | |
4 | Phòng học nhờ | 00 | |
III | Số điểm trường | 01 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 01 | 999 m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 01 | 0,7m2/ trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 14 | 56m2/ 1 lớp |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 00 | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 14 | 4m2/ 1 lớp |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 00 | |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 50 m2 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 50 m2 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 01 | 50m2 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
14 | 01 bộ/ 1 lớp |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 14 bộ | ||
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu theo quy định | 00 | ||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 11 bộ | |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v…) | 19 |
18 máy vi tính 01 máy chiếu |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | ||
1 | Ti vi | 19 | |
2 | Nhạc cụ (Đàn organ, ghi ta, trống) | 9 (đàn organ) | |
3 | Máy photocopy | 01 | |
5 | Cassete | 00 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 09 | |
7 | Đồ chơi ngoài trời | 20 (loại) | |
8 | Bàn ghế đúng quy cách | 150 (bộ) | |
9 | Thiết bị khác…( máy lạnh, camera) | 44 ( bộ) | |
10 | Quạt trần, quạt treo, đèn…. | 580 bộ |
Số lượng (m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 4m2 | 4m2 | 0,4m2/ 1 trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Có | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
Có | |
XIV | Kết nối internet |
Có | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
Có | |
XVI | Tường rào xây |
Không |
Tân Phú, ngày 19 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Cẩm Loan

Bài viết khác
-
Báo cáo kết quả thực hiện công tác công khai theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
Báo cáo kết quả thực hiện công tác công khai theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
-
NIÊM YẾT CÔNG KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC, CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN
NIÊM YẾT CÔNG KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC, CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ ...
-
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học: 2023 - 2024
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non năm học: 2023 ...