KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHO TRẺ 25-36 THÁNG TUỔI NĂM HỌC 2020-2021

  • Xem: 3.171

Mời ba mẹ tham khảo chương trình học của bé 25-36 tháng tuổi tại trường mầm non Việt Mỹ, năm học 2019-2020.

NỘI DUNG GIÁO DỤC TRẺ 25-36 THÁNG
  1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
MỤC TIÊU GD NỘI DUNG GIÁO DỤC
* Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. SINH HOẠT:
 Thực hiện các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, bụng/ lưng và chân
GIỜ HỌC:
 Thực hiện các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, bụng/ lưng và chân
Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu.
 
SINH HOẠT:
- Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động
- Thực hiện phối hợp vận động tay , mắt : tung - bắt bóng
- Phối hợp tay , chân, cơ thể trong khi bò để giữ  được vật đặt trên lưng
- Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném , đá bóng: ném xa lên phía trước bằng 1 tay ( tối thiểu 1,5m) 
* GIỜ HỌC:                                                             
-Bò trong đường hẹp                                                                                                                       -Ném bóng ( túi cát) vào đích xa 1 -1,2m
- Ném bóng ( túi cát ) về phía trước
- Bò thẳng hướng mang vật trên lưng
- Bò chui qua cổng
- Bò trườn qua vật cản
- Nhún bật tại chỗ
- Bật qua vạch kẻ
Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay
 
   SINH HOẠT:
- Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay, thực hiện múa khéo
- Phối hợp được cử động bàn tay -ngón tay và phối hợp tay - mắt trong các hoạt động : nhào đất nặn, vẽ tổ chim , xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ
GIỜ HỌC:
-Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau
-  Rót, khuấy, đảo . _
- Vò xé, nhào giấy các loại vật liệu khác.
- Đóng cọc bàn gỗ
- Nhón nhặt đồ vật
- Cầm bút tô, vẽ.
- Lật mở trang sách.
- Cài, cởi cúc
- Luồn dây, buộc dây
- Xâu vòng.
- Chắp ghép hình.
- Chồng, xếp 3 - 8 khối
Có một số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt.
 
- Làm quen với chế độ ăn cơm với món ăn khác nhau: trẻ nhai các loại thức ăn, trẻ ăn rau, ăn các loại trái cây
- Biết tên 1 số món ăn hằng ngày
- Có thói quen uống nước thường xuyên sau khi ăn
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa
- Luyện thói quen rửa tay, lau mặt truớc và sau khi ăn
- Biết vứt rác đúng nơi quy định.
- Sử dụng bát , thìa , cốc đúng cách
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe.
 
- Biết tự cầm muỗng múc ăn, cầm ly uống nuớc
- Biết rửa tay dưới sự giúp đỡ của người lớn
- Biết lau mặt dưới sự giúp đỡ của người lớn
- Biết tự cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
- Biết tự mang dép và để dép đúng nơi quy định
- Biết tự vào chỗ ngủ và cất gối sau khi ngủ.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Thể hiện bằng lời nói khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn. - Trẻ nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh
 
 
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
MỤC TIÊU GD NỘI DUNG GIÁO DỤC
Khám phá xung quanh bằng các giác quan
 
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu.
- Sờ nắn, nhìn, ngửi... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiêng kêu của một số con vật quen thuộc.
- Trẻ biết sờ nắn, nhìn, ngửi... đồ vật, đồ chơi để biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.
- Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt - mặn - chua).
Thể hiện sự hiểu biết về sự vật, hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ, lời nói
 
* SINH HOẠT:
- Biết bắt chước hành động của những người gần gũi, biết sử dụng một số đồ dùng quen thuộc
- Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi
- nói được tên và chức năng của 1 số bộ phận cơ thể khi được hỏi
- Nói được tên và 1 vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc
- Chỉ / nói tên hoặc lấy / cất đúng đồ chơi màu đỏ / vàng/ xanh theo yêu cầu
- Nhận biết được hình tròn , hình vuông
- Chỉ hoặc lấy /cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu
- Nhận biết 1 số phương tiện giao thông quen thuộc
- Xác định được số lượng, vị trí trong không gian
GIỜ HỌC:
- Tên, một số đặc điểm bên ngoài cuả bản thân (tên gọi thân mật, đồ dùng, đồ chơi yêu thích...)
- Tên của cô giáo, các bạn, nhóm lớp.
- Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình (ba mẹ, anh chị...): tên gọi, công việc. .
- Tên và chức năng chính của: mắt, mũi, miệng, tay
- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc (đồ dùng cá nhân, đồ dùng gia đình)
- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/ lớp
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa (tên gọi, mùi hương, màu sắc, cánh dài- tròn...), quả (tên gọi, hình dáng (tròn, dài, trơn láng, sần sùi), vị chua ngọt...) quen thuộc.
- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của PTGT gần gũi.
- Nhận biết 1 số màu cơ bản: vàng/ xanh, đỏ
- Nhận biết, so sánh kích thước to nhỏ
- Phân biệt hình dạng hình vuông/ tròn.
- Vị trí không gian (trên - dưới, trước- sau) so với bản thân trẻ
- Nhận biết số lượng (1- nhiều)
 
4. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
MỤC TIÊU GD NỘI DUNG GIÁO DỤC
Nghe hiểu lời nói
 
SINH HOẠT:
- Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 3 hành động
- Trả lời các câu hỏi: cái gì? làm gì? ở đâu? như thế nào? để làm gì?
- Hiểu các bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn
GIỜ HỌC:
- Nghe và thực hiện được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.
- Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? ở đâu? như thế nào? để làm gì?
- Nghe và trả lời các bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn
Nghe, nhắc lai các âm, các tiếng và các câu
 
SINH HOẠT:
- Phát âm rõ âm khó trong các chủ đè
- Phát âm rõ tiếng
- Đọc được bài thơ, ca dao với sự giúp đỡ của cô giáo
GIỜ HỌC:
- Nói rõ các âm s/x, ch/tr
- nói rõ các tiếng, ví dụ trường mầm non, lớp măng non, nhút nhát,...
- Nghe, đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 - 4 tiêng
Làm quen với sách
 
 SINH HOẠT:
 - Lắng nghe khi người lớn đọc sách
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh
GIỜ HỌC:
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh
Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
 
SINH HOẠT:
-Nói được câu đơn, câu có 5 -7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc
- Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau : Chào hỏi, trò chuyện, bày tỏ nhu cầu của bản thân...
- Hỏi về các vấn đề quan tâm như :con gì đây ? cái gì
- Nói to, đủ nghe, lễ phép
GIỜ HỌC:
- Nói được câu đơn, câu có 5 -7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc
- Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau : Chào hỏi, trò chuyện, bày tỏ nhu cầu của bản thân...
- Hỏi về các vấn đề quan tâm như :con gì đây ? cái gì
- Nói to, đủ nghe, lễ phép
 
 
  1. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
 
MỤC TIÊU GD NỘI DUNG GIÁO DỤC
Biểu lộ sự nhận thức về bản thân
 
SINH HOẠT:
- Nói được 1 vài thông tin về mình(tên ,tuổi)
- Thể hiện điều mình thích và không thích
GIỜ HỌC:
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ng̣oài của bản thân
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình
Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi  
 
SINH HOẠT:
- Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói                                            - Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn , sợ hãi
- Biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ hãi qua nét mặt , cử chỉ
- Biểu lộ sự thân thiện với 1 số con vật quen thuộc : bắt chước tiếng kêu, gọi
GIỜ HỌC:
-  Thể hiện trạng thái cảm xúc : vui, buồn, tức giận                                               
- Giao tiêp với những người xung quanh.
-  Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn.
- Quan tâm đến con vật.
Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
 
   SINH HOẠT:
- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiêp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ "dạ", "vâng ạ", chơi cạnh bạn, không cấu bạn
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định
- Biết chào tạm biệt, cám ơn
- Thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (bế me, khuấy bột, nghe điện thoại...)
- Thực hiện một số yêu cầu của người lớn
GIỜ HỌC:
- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiêp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ "dạ", "vâng ạ", chơi cạnh bạn, không cấu bạn
- Trẻ tập làm, thể hiện, nhập vai để tham gia chơi trong hoạt động chơi ở các khu vực chơi
Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc, tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh
 
SINH HOẠT:
- Thích tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh ( cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc )
- Mạnh dạn tham gia các hoạt động, mạnh dạn trả lời câu hỏi
- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Biết hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.(cả năm)
GIỜ HỌC:
- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình
- Xem tranh.
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ
- Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động trong lớp: học chơi, nhảy múa... giơ tay phát biểu khi đàm thoại trong các hoạt động hằng ngày
Hotline Hotline