KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHO TRẺ 25-36 THÁNG TUỔI NĂM HỌC 2023-2024
- Xem: 2.033
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHO TRẺ 25-36 THÁNG TUỔI NĂM HỌC 2023-2024
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Năm học: 2023-2024
Năm học: 2023-2024
LĨNH VỰC GIÁO DỤC | MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC |
NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC |
|
Phát triển thể chất | Phát triển vận động |
||
|
- Đi theo hiệu lệnh :đi theo hướng thẳng,đổi hướng,thay đổi tốc độ nhanh - chậm - Đi bước qua dây (gậy,vòng) - Đi trong đường ngoằn ngòeo - Đi trong đường ngoằn ngòeo có mang vật trên tay - Đi trên tấm vàn dốc(cao 25- 30cm,rộng 15-20cm) - Đi trong đường hẹp(15- 20cm) - Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay - Đi bước qua chướng ngại vật (chiều cao 25-30 cm) - Đi bước qua suối nhỏ(chiều rộng 15cm) - Đi bằng mũi bàn chân, có mang vật trên tay - Đi trên ghế thể dục - Đi theo hướng thẳng có mang vật trên đầu - Chaỵ theo hướng thẳng - Chạy trong đường ngoằn ngòeo - Bò trong đường hẹp - Bò trên ghế băng - Bò chui qua cổng - Bò theo đường thẳng có mang vật trên lưng - Bò chui dưới dây - Bật xa tại chỗ - Bật qua vạch kẻ - Bật cao chạm vật trên đầu - Bật về phía trước (2-3m) - Bật qua chướng ngại vật (cao 5-10 cm) - Lăn bóng thẳng về phía trước - Lăn bóng qua cổng - Lăn bóng cho nhau - Lăn bắt bóng từ cô.1- 1,5m - Ném bóng về phía trước - Ném bóng bằng hai tay từ sau đầu - Ném bóng bằng hai tay qua dây - Ném trúng đích nằm ngang 1,5- 2m - Tung và bắt bóng - Đi trong đường hẹp&Bòchui qua cổng - Chạy theo hướng thẳng&ném bóng về phía trước bằng/ hai tay |
||
-Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân |
- Vò, - Xé mảng,xé dải dài - Nặn *Xoay tròn *Lăn dài - Tập xâu hạt thành chuỗi - Xếp: *Xếp chồng(1-4 khối gỗ),Xếp chồng(5-6 khối gỗ) *Kỹ năng xếp chồng *Xếp cạnh *Xếp cách khỏang - Biết chắp ghép hình đơn giản. - Tập cầm bút *Di màu *Tô màu *Vẽ nghệch ngoặc - Vẽ các nét thẳng, nét xiên - Cài,cởi cúc - Lật mở trang sách - Dán |
||
Phát triển nhận thức |
|
||
-Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về bản thân, người gần gũi : -Trẻ chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi theo màu theo yêu cầu . -Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước,hình dạng ,theo yêu cầu. -Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc |
- Tên gọi và một số đặc điểm bên ngoài cuả bản thân : +tên gọi thân mật, + đồ dùng, +đồ chơi yêu thích - Tên gọi của cô giáo, các bạn, nhóm lớp và công việc của họ : tên gọi, thích chơi với bạn nào... - Những người thân gần gũi trong gia đình ( ba mẹ, anh chị...): Tên gọi, công việc - Tên gọi đặc điểm nổi bật và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi cá nhân , đồ dùng gia đình. - Nhận biết 1 số bộ phận cơ thể của con người :tên gọi và chức năng chính cuả : mắt, mũi, miệng,tay - Có một số hiểu biết về đặc điểm nổi bật của con vật :tên gọi,đặc điểm, tiêng kêu, vận động... - Có một số hiểu biết về đặc điểm đặt trưng của một số loại hoa : tên gọi, mùi hương, màu sắc, cánh dài- tròn - Có số hiểu biết về đặc điểm đặt trưng, mùi vị của một số loại quả quen thuộc : một tên gọi, hình dáng (tròn, dài, trơn láng, sần sùi), vị chua ngọt...+ NBPB 1 số màu cơ bản : xanh, đỏ, vàng, cam, hồng, trắng, đen.,xanh lá + Ôn xanh, đỏ, vàng + NBPB kích thước to nhỏ + NBPB hình dạng tròn, vuông, chữ nhật + Nhận biết số lượng 1-nhiều + Nhận biết dài-ngắn, cao-thấp của 2 đối tượng. + Vị trí không gian (trên-dưới,trước-sau,) so với bản thân trẻ
|
||
2.Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan, phối hợp các giác quan -Trẻ có sự nhạy cảm của các giác quan,sờ nắn, ngửi ,nếm ,nghe, để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng |
- Nhận ra đồ vật, hoa, quả qua sờ, ngửi, nếm mà không nhìn. - Nghe âm thanh của các gần gũi trong cuộc sống : chuông điện thoại, mưa rơi, xe chạy,... - Nghe, nhận biết, bắt chước tiêng kêu 1 số con vật quen thuộc. - Nhận biết các loại PTGT qua tiêng còi - Trẻ biết sờ nắn đồ vật, đồ chơi ,quả… để biết cứng- mềm, trơn-xù xì |
||
Phát triển ngôn n gữ |
|
||
Nghe hiểu lời nói -Trẻ nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. |
- Nghe hát, thơ, ca dao, đồng dao,truyện - Nghe hiểu các từ, chỉ đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc... - Nghe âm thanh khác nhau cuả các đồ vật, hiện tượng, con vật. - Nghe hiểu 1 số câu hỏi đơn giản : ai? con gì? cái gì? làm gì? ở đâu? như thế nào? để làm gì? |
||
|
|||
Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày -Trẻ biết hỏi và trả lời bằng một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. Trả lời các câu hỏi -Trẻ có khả năng sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. Phát âm rõ tiếng . -Trẻ đọc được bài thơ, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. -Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật |
- Trẻ phát âm rõ, biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ : cái gì? làm gì? như thế nào? tại sao? - Trẻ biết sử dụng các từ lễ phép trong giao tiêp : dạ, thưa...Biết chào hỏi khách tới lớp - Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật *Truyện: -Lớp học của thỏ -Cháu chào ông ạ! -Thỏ con không vâng lời -Quả thị -Đôi bạn nhỏ -Thỏ ngoan -Cây táo -Cá và chim -Quả trứng -Sẻ con -Gà mái hoa mơ |
||
Phát triển tình cảm -kỹ năng xã hội |
|
||
.Mối quan hệ của trẻ với những người xung quanh - -Trẻ có ý thức về bản thân, nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi). |
- Dạy trẻ biết 1 số ứng xử đơn giản : chào hỏi., cám ơn - Trẻ biết chơi cạnh bạn, không giành đồ chơi - Trẻ nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngòai của bản thân - Trẻ nhận biết tên gọi và chức năng một số bộ phận cơ thể - Trẻ nhận biết một số đồ dùng đồ chơi yêu thích của mình - Trẻ nhận ra cảm xúc của mình và người khác: vui, buồn, sợ hãi, giận dỗi, ngạc nhiên, lo lắng. |
||
|
|||
.Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi.. | - Trẻ biết thể hiện sự thân thiện với các con vật nuôi : yêu thương, chăm sóc các con vật . | ||
Phát triển thẩm mỹ | Làm quen với các hoạt động tô màu, vẽ, xé dán, xếp hình, múa, hát. | - Di màu, - Vẽ nghệch ngoặc,vẽ nét thẳng/nét xiên - Xé dán dải dài,xé mảng - Nặn:xoay tròn ,lăn dài - Dán - Nghe nhận biết các âm thanh khác nhau |
|
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM.
Bài viết khác
-
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHO TRẺ 25-36 THÁNG TUỔI NĂM HỌC 2020-2021
Mời ba mẹ tham khảo chương trình học của bé 25-36 tháng tuổi tại trường mầm ...
-
CHƯƠNG TRÌNH HỌC NĂM 2020 - 2021 CHO TRẺ 19-24 THÁNG TUỔI
Nếu mẹ đang quan tâm đến chương trình học cho bé mầm non, từ 19 - ...
-
Kế Hoạch Giáo Dục Lớp Nhà Trẻ Năm học: 2017 - 2018
Kế Hoạch Giáo Dục Lớp Nhà Trẻ Năm học: 2017 - 2018