Bộ Chuẩn Phát Triển Trẻ 5 Tuổi
Bộ Chuẩn Phát Triển Trẻ 5 Tuổi Cho Bé
- Xem: 4.700
Bộ Chuẩn Phát Triển Trẻ 5 Tuổi
THÁNG | CHỈ SỐ |
09 | 1.Bật xa tối thiểu 50 cm 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi. 4. Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất 48. Lắng nghe ý kiến của người khác 49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn 50. Thể hiện sự than thiện, đoàn kết với bạn bè 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng. 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống |
10 | 2. Nhảy xuống từ độ cao 40cm. 5. Tự mặc và cởi được áo. 6. Tô màu kín không chòm ra ngoài đường viền các hình vẽ. 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. 29. Nói được khả năng và sở thích của riêng bản than 62. Nghe hiểu và thực hiện các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động. 72. Biết khởi xướng cuộc trò chuyện 73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp |
11 | 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách 4 cm. 9. Nhảy lò cò được ít nhất năm bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi. 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi trẻ. 114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân-kết quả đơn giản trong cuộc sống hang ngày 98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống. |
12 | 7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản. 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày. 65. Nói rõ ràng. 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày. 51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn 52. Sẳn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác 94. Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống. 95. Dự đoán một số hiện tượng đơn giản sắp xảy ra. |
01 | 10. Đập và bắt bóng bằng hai tay. 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục . 53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc. 67. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp. 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách 82. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống 83. Có một số hành vi như người đọc sách 84. Đọc theo truyện tranh đã biết 85. Biết kể chuyện theo tranh 87. Biết dung các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái 99. Nhận ra giai điệu ( vui, êm dịu, buồn ) của bài hát hoặc bản nhạc. 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. |
02 | 13. Chạy lien tục 150m không hạn chế thời gian 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây 14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút 15. Biết rữa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày 35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận xấu hổ của người khác. 36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói và cử chỉ nét mặt. 41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi giải thích 40. Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh 37. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. 68. Sử dung lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động 117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung. 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. |
03 | 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày 38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp. 39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. 70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản. 103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình. 86. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói |
04 | 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. 21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm. 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình 60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn 56. Nhận xét được hành vi đúng hoạc sai của con người đối với môi trường 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hang ngày 42. Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi. 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. 75. Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo ,không ngắt lời người khác. 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói. 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm. 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo. 107. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, và khối trụ theo yêu cầu. |
05 | 89. Biết “ viết” tên của bản than theo cách của mình 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt 23.Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. 24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép. 25. Biết kêu cứu và chạy ra khỏi nơi nguy hiểm. 26. Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc. 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ chơi với những người gần gũi. 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn. 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên. 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia hoạt động. 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống 78. Không nói tục chửi bậy 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. 80. Thể hiện sự thích thú với sách. 108. Xác định được vị trí ( trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái ) của một vật so với một vật khác. 109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày. 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ. 112. Hay đặt câu hỏi 113. Thích khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh 115. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại 116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc 120.Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. |