Chuẩn 14: Trẻ nghe, hiểu lời nói |
Chỉ số 61 |
Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi. |
Chỉ số 62 |
Nghe hiểu và thực hiện các chỉ dẫn có liên quan đến 2,3 hành động. |
Chỉ số 63 |
Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng gần gũi, đơn giản. |
Chỉ số 64 |
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao, dành cho lứa tuổi của trẻ. |
Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc ý nghĩa. |
Chỉ số 65 |
Nói rõ ràng. |
Chỉ số 66 |
Nói rõ ràng. |
Chỉ số 67 |
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày. |
Chỉ số 68 |
Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản than. |
Chỉ số 69 |
Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động. |
Chỉ số 70 |
Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. |
Chỉ số 71 |
Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định. |
Chỉ số 72 |
Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. |
Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp. |
Chỉ số 73 |
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. |
Chỉ số 74 |
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. |
Chỉ số 75 |
Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác. |
Chỉ số 76 |
Hỏi lại hoặc có biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói. |
Chỉ số 77 |
Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống. |
Chỉ số 78 |
Không nói tục, chửi bậy. |
Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc. |
Chỉ số 79 |
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh |
Chỉ số 80 |
Thể hiện sự thích thú với sách. |
Chỉ số 81 |
Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. |
Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc. |
Chỉ số 82 |
Biết ý nghĩa một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;. |
Chỉ số 83 |
Có một số hành vi như người đọc sách. |
Chỉ số 84 |
“Đọc” theo truyện tranh đã biết. |
Chỉ số 85 |
Biết kể chuyện theo tranh. |
Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết. |
Chỉ số 86 |
Biết chữ số có thể đọc và thay cho lời nói. |
Chỉ số 87 |
Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. |
Chỉ số 88 |
Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái. |
Chỉ số 89 |
Biết “viết” tên của bản than theo cách của mình. |
Chỉ số 90 |
Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới. |
Chỉ số 91 |
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. |